[Tiếng Anh Basic]chủ đề bộ phận cơ thể người

[Tiếng Anh Basic]chủ đề bộ phận cơ thể người

·

2 min read

Có thể nói một trong những cách học tiếng Anh tốt nhất là học theo chủ đề. Cần phát triển đồng đều cả 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết trong quá trình học thì mới nắm chắc được kiến thức tiếng Anh.

Từ vựng bộ phận cơ thể người

  • Face /ˈfeɪs/: Khuôn mặt

  • Mouth /maʊθ/: Miệng

  • Chin /tʃɪn/: Cằm

  • Neck /nek/: Cổ

  • Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai

  • Arm /ɑːm/: Cánh tay

  • Upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/: Cánh tay phía trên

  • Elbow /ˈel.bəʊ/: Khuỷu tay

  • Forearm /ˈfɔː.rɑːm/: Cẳng tay

  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: Nách

  • Hand /hænd/: bàn tay

  • Back /bæk/: Lưng

  • Chest /tʃest/: Ngực

  • Waist /weɪst/: Thắt lưng/ eo

  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: Bụng

  • Buttocks /’bʌtəks/: Mông

  • Hip /hɪp/: Hông

  • Leg /leg/: Phần chân

  • Thigh /θaɪ/: Bắp đùi

  • Knee /niː/: Đầu gối

  • Calf /kɑːf/: Bắp chân

  • Foot /fʊt/: Bàn chân

Từ vựng về phần đầu

  • Head /hed/: Đầu

  • Hair /heər/: Tóc

  • Part /pɑːt/: Ngôi rẽ

  • Forehead /ˈfɔːhed/: Trán

  • Sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài

  • Ear /ɪər/: Tai

  • Cheek /tʃiːk/: Má

  • Nose /nəʊz/: Mũi

  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: Lỗ mũi

  • Jaw /dʒɔː/: Hàm, quai hàm

  • Beard /bɪəd/: Râu

  • Mustache /mʊˈstɑːʃ/: Ria mép

  • Tongue /tʌŋ/: Lưỡi

  • Tooth /tuːθ/: Răng

  • Lips /lɪps/: Môi

  • Chin /ʧɪn/: Cằm

Bộ phận cơ thể người phần bàn tay

  • Wrist /rɪst/: Cổ tay

  • Knuckle /ˈnʌk.ļ/: Khớp đốt ngón tay

  • Fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/: Móng tay

  • Thumb /θʌm/ – Ngón tay cái

  • Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ

  • Middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa

  • Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn

  • Little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út

  • Palm /pɑːm/: Lòng bàn tay

Bộ phần cơ thể người phần bàn chân

  • Ankle /ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân

  • Heel /hɪəl/: Gót chân

  • Instep /ˈɪn.step/: Mu bàn chân

  • Ball /bɔːl/: Xương khớp ngón chân

  • Big toe /bɪg təʊ/: Ngón cái

  • Toe /təʊ/: Ngón chân

  • Little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út

  • Toenail /ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân

Các cơ quan nội tạng

  • Brain /breɪn/: Não

  • Spinal cord /ˈspaɪnl kɔːd/: Dây cột sống, tủy sống

  • Throat /θrəʊt/: Họng, cuống họng

  • Windpipe /ˈwɪnd.paɪp/: Khí quản

  • Esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/: Thực quản

  • Muscle /ˈmʌs.ļ/: Bắp thịt, cơ

  • Lung /lʌŋ/: Phổi

  • Heart /hɑːt/: Tim

  • Liver /ˈlɪv.əʳ/: Gan

  • Stomach /ˈstʌm.ək/: Dạ dày

  • Intestines /ɪnˈtes.tɪnz/: Ruột

  • Vein /veɪn/: Tĩnh mạch

  • Artery /ˈɑː.tər.i/: Động mạch

  • Kidney /ˈkɪd.ni/: Cật

  • Pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/: Tụy, tuyến tụy

  • Bladder /ˈblæd.əʳ/: Bàng quang

--oOo--